Nguồn gốc: | Zibo, Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | Laurel |
Chứng nhận: | ISO9001 |
Số mô hình: | Laurel-13-02 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 20 tấn |
chi tiết đóng gói: | đóng gói trên pallet gỗ, thấm PVC, và thắt chặt với nhựa/thép băng |
Thời gian giao hàng: | 20 ~ 30 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T; THƯ TÍN DỤNG |
Khả năng cung cấp: | 20.000 tấn / năm |
Tên sản phẩm: | Vật liệu cách nhiệt chịu lửa | Hình dạng:: | Gạch |
---|---|---|---|
Tính năng:: | độ tinh khiết cao, chống ăn mòn, trọng lượng nhẹ | Sử dụng: | lót, lò nung và lò nung vv |
Vật liệu:: | Gạch alumina; gạch silic; gạch magie v.v. | Nhiệt kháng sốc:: | Kháng xỉ tốt |
Làm nổi bật: | magie carbon gạch,nhiệt độ cao chịu lửa |
Chất dẫn nhiệt tốt gạch carbon Magnesia cho các tòa nhà và vật liệu
Đồ gạch 1 Mg-C có độ tan lửa cao
2 Kháng sủi cơ bản cao
3 dẫn nhiệt tốt
Chuyển than sử dụng bột kim loại tổng hợp AL và SI như chất chống oxy hóa có thể hiệu quả
ngăn chặn phản ứng oxy hóa Mgo và MgO-C, AL và SI đầu tiên và O2, CO2, tiếp theo là
phản ứng của chất oxy hóa và rác Mgo AL203 và SIO2, để ngăn ngừa, làm suy yếu sự xói mòn của rác trên gạch,
Sự hình thành lớp khử cacbon hóa và vai trò của rác cơ bản cao, làm cho phản ứng Mgo khó với
C và bùn là thuận lợi cho các tính chất chống ăn mòn bùn của Mgo-cải thiện
Đồ gạch Magnesia-Carbon cho lớp lót chuyển đổi
Ứng dụng chính: Nó chủ yếu được áp dụng cho lớp lót làm việc của BOF.
Dữ liệu hóa học và vật lý
Thương hiệu | Đơn vị | LMCA-18A | LMCA-16A | LMCA-14A | LMCA-14B | LMCA-12A | LMCA-10A |
MgO | % | ≥ 72 | ≥ 74 | ≥ 76 | ≥ 74 | ≥ 78 | ≥ 80 |
C | % | ≥ 18 | ≥ 16 | ≥14 | ≥14 | ≥12 | ≥ 10 |
Mật độ khối | g/cm3 | ≥2.97 | ≥ 3.0 | ≥ 3.0 | ≥ 3.0 | ≥ 3.1 | ≥2.9 |
Hình như có lỗ chân lông | % | ≤3.0 | ≤3.5 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 |
CCS | MPa | ≥ 35 | ≥ 35 | ≥ 40 | ≥ 35 | ≥ 40 | ≥ 40 |
Sức mạnh uốn cong ở nhiệt độ cao ở 1400 °C*5hr | MPA | ≥ 10 | ≥ 8 | ≥12 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 6 |
Đồ gạch Magnesia-Carbon cho lớp lót làm việc EAF
Ứng dụng chính: Nó được sử dụng trong việc xây dựng lớp lót làm việc của EAF.
Dữ liệu hóa học và vật lý
Thương hiệu | Đơn vị | LMCB-16A | LMCB-14A | LMCB-14B | LMCB-12A | LMCB-10A |
MgO | % | ≥ 74 | ≥ 76 | ≥ 76 | ≥ 78 | ≥ 80 |
C | % | ≥ 16 | ≥14 | ≥14 | ≥12 | ≥ 10 |
Mật độ khối | g/cm3 | ≥2.95 | ≥ 3.0 | ≥ 3.0 | ≥ 3.1 | ≥2.95 |
Hình như có lỗ chân lông | % | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 |
CCS | MPa | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 35 | ≥ 40 | ≥ 40 |
Sức mạnh uốn cong ở nhiệt độ cao ở 1400 °C*5hr | MPA | ≥12 | ≥12 | ≥ 10 | ≥ 8 | ≥ 6 |
Đồ gạch Magnesia-Carbon cho lớp lót làm việc
Ứng dụng chính: Nó được sử dụng trong xây dựng lớp lót làm việc của LF.
Dữ liệu hóa học và vật lý
Thương hiệu | Đơn vị | LMCC-16A | LMCC-14A | LMCC-12A | LMCC-10A |
MgO | % | ≥ 74 | ≥ 76 | ≥ 78 | ≥ 80 |
C | % | ≥ 16 | ≥14 | ≥12 | ≥ 10 |
Mật độ khối | g/cm3 | ≥2.95 | ≥ 3.0 | ≥ 3.1 | ≥ 3.05 |
Hình như có lỗ chân lông | % | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 |
CCS | MPa | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 35 | ≥ 40 |
Sức mạnh uốn cong ở nhiệt độ cao ở 1400 °C*5hr | MPA | ≥12 | ≥12 | ≥ 8 | ≥ 6 |
Ưu điểm cạnh tranh: